Giới thiệu tổng quan về cấu trúc vùng nhớ PLC Siemens


1. Cấu trúc thanh ghi
-
- 1 đoạn thanh ghi = 1 byte (B) = 8 bit
- 1 word (W) = 2 byte = 16 bit
- 1 DoubleWord (DW) = 4 byte = 32bit
1.1. Bit
– Bit là đơn vị nhỏ nhất trong bộ nhớ PLC, 1 bit chỉ có giá trị 0 (FALSE) hoặc 1 (TRUE).
– Cách gọi bit:
-
- I0.0 = bit số 0 của đoạn thanh ghi số 0 trong vùng nhớ I
- I1.6 = bit số 6 của đoạn thanh ghi số 1 trong vùng nhớ I
- M10.7 = bit số 7 của đoạn thanh ghi số 10 trong vùng nhớ M
- Q2.0 = bit số 0 của đoạn thanh ghi số 2 trong vùng nhớ Q
Lưu ý : Không có bít số 8 của vùng nhớ bất kỳ nào.
1.2. Byte
– 1 byte chứa 8 bit.
– Suy ra, giá trị 1 byte trong khoảng: 0 – (2^8-1)
– Cách gọi byte :
-
- IB0 = byte số 0 của vùng nhớ M = 8 bit của byte số 0 trong vùng nhớ I
- MB4 = byte số 4 của vùng nhớ M = 8 bit của byte số 4 trong vùng nhớ M
- QB1 = byte số 1 của vùng nhớ Q = 8 bit của byte số 1 trong vùng nhớ Q

1.3. Word
– 1 Word = 2 byte = 16 bit
– Suy ra, giá trị 1 Word trong khoảng: 0 – (2^16-1)
– Cách gọi Word :
-
- IW0 = IB0 + IB1 = 8 bit của byte IB0 + 8 bit của IB1
- MW7 = MB7 + MB8 = 8 bit của byte MB7 + 8 bit của MB8
- QW2 = QB2 + QB3 = 8 bit của byte QB7 + 8 bit của QB8
1.4. Double Word
– 1 Dword = 2 Word = 4 byte = 32bit
– Suy ra, giá trị 1 Double Word trong khoảng: 0 – (2^32-1)
– Cách gọi Double word :
-
- ID0 = IW0 + IW2 = IB0 + IB1 + IB2 + IB3
- MD2 = MW2 + MW4 = MB2 + MB3 + MB4 + MB5
- QD1 = QW1 + QW3 = QB1 + QB2 + QB3 + QB4
2. Kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu | Kích thước (bit) | Phạm vi |
Bool | 1 | 0 đến 1 |
Byte | 8 | 16#00 đến 16#FF |
Word | 16 | 16#0000 đến 16#FFFF |
DWord | 32 | 16#0000 0000 đến 16#FFFF FFFF |
Char | 8 | 16#00 đến 16#FF |
SInt | 8 | -128 đến 127 |
USint | 8 | 0 đến 255 |
Int | 16 | -32 768 đến 32 767 |
UInt | 16 | 0 đến 65535 |
DInt | 32 | -2 147 483 648 đế 2 147 483 647 |
UDint | 32 | 0 đến 4 294 967 295 |
Real | 32 | +/- 1,18 x10-38 đến +/- 3,40 x 1038 |
LReal | 64 | +/- 2,23 x10-308 đến +/- 1,79 x10308 |
Time | 32 | T# -24d_20h_31m_23s_648ms đến T# 24d_20h_31m_23s_647ms Tương tự -2 147 483 648ms đến 2 147 483 647 |
DTL | 12 | DTL#1970-01-01-00:00:00.0 đến DTL#2554-12-31-23:59:59.999 |