Giới thiệu về tập lệnh so sánh
Thông số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
Tag_Value_1 và Tag_Value_2 | Int, Dint, Real, Time… | Các giá trị để thực hiện trong tập lệnh so sánh |
1. So sánh bằng
- Khối logic cho tín hiệu qua khi giá trị so sánh của khối logic thỏa mãn.
Ví dụ:

- Mô tả : “TagOut” đạt giá trị True khi thỏa mãn tất cả các trường hợp sau:
-
- “TagIn_1”, “TagIn_2” cùng bằng True.
- “Tag_Value_1” = “Tag_Value_2”
2. So sánh hơn hoặc bằng
- Khối logic cho tín hiệu qua khi giá trị so sánh của khối logic thỏa mãn.
Ví dụ:

- Mô tả :“TagOut” đạt giá trị True khi thỏa mãn tất cả các trường hợp sau:
- “TagIn_1”, “TagIn_2” cùng bằng True.
- “Tag_Value_1” >= “Tag_Value_2”
3. So sánh hơn
- Khối logic cho tín hiệu qua khi giá trị so sánh của khối logic thỏa mãn.
Ví dụ:

- Mô tả :“TagOut” đạt giá trị True khi thỏa mãn tất cả các trường hợp sau:
- “TagIn_1”, “TagIn_2” cùng bằng True.
- “Tag_Value_1” > “Tag_Value_2”
4. Tập lệnh so sánh nhỏ hơn hoặc bằng
- Khối logic cho tín hiệu qua khi giá trị so sánh của khối logic thỏa mãn.
Ví dụ:

- Mô tả :“TagOut” đạt giá trị True khi thỏa mãn tất cả các trường hợp sau:
- “TagIn_1”, “TagIn_2” cùng bằng True.
- “Tag_Value_1” <= “Tag_Value_2”
5. So sánh nhỏ hơn
- Khối logic cho tín hiệu qua khi giá trị so sánh của khối logic thỏa mãn.
Ví dụ:

- Mô tả :“TagOut” đạt giá trị True khi thỏa mãn tất cả các trường hợp sau:
- “TagIn_1”, “TagIn_2” cùng bằng True.
- “Tag_Value_1” < “Tag_Value_2”
6. So sánh không bằng
- Khối logic cho tín hiệu qua khi giá trị so sánh của khối logic thỏa mãn.
Ví dụ:

- Mô tả :“TagOut” đạt giá trị True khi thỏa mãn tất cả các trường hợp sau:
- “TagIn_1”, “TagIn_2” cùng bằng True.
- “Tag_Value_1” không bằng “Tag_Value_2”