LỆNH TIMER TP

Câu lệnh TP

Giới thiệu về tập lệnh Timer TP


Thông số Kiểu dữ liệu S7-1200 Kiểu dữ liệu S7-1500 Vùng nhớ S7-1200 Vùng nhớ S7-1500
IN BOOL BOOL I, Q, M, D, L hoặc hằng số I, Q, M, D, L, P, hoặc hằng số
PT TIME TIME, LTIME I, Q, M, D, L hoặc hằng số I, Q, M, D, L, P hoặc hằng số
Q BOOL BOOL I, Q, M, D, L I, Q, M, D, L, P
ET TIME TIME, LTIME I, Q, M, D, L I, Q, M, D, L, P
Sơ đồ thuật toán câu lệnh TP
    • Khi tín hiệu đầu vào IN bằng True thì đầu ra Q của khối TP bằng True trong khoảng thời gian PT đặt trước.
    • Thời gian của Timer được lưu vào ET.
    • Khi giá trị ET đạt giá trị bằng PT thì đầu ra Q của khối PT bằng False mặc dù tín hiệu đầu vào IN bằng True hay False.
    • Khi tín hiệu đầu vào IN bằng False thì giá trị ET trả về bằng 0ms.

Ví dụ:

Câu lệnh TP
Câu lệnh TP

Mô tả : Lệnh TP thực hiện như sau:

    • Nếu “Tag_Start” bằng True.
    • “Tag_Status” bằng True.
    • Giá trị “Tag_ElapsedTime” thay đổi từ 0ms đến “Tag_PresetTime”
    • Khi giá trị “Tag_ElapsedTime” = “Tag_PresetTime” thì đầu ra “Tag_Status” bằng False.

Giới thiệu về tập lệnh timer TON

Giới thiệu về tập lệnh timer TOF

Giới thiệu về tập lệnh timer TONR